レッド石黒さんの遺書
逃げ恥で学ぶベトナム語
動画共有サービスで逃げ恥のベトナム語Fansubを見つけた。
何度も繰り返し観てる逃げ恥なら各シーンけっこう細部まで覚えてるし、台本上丁寧な言葉遣いが多いので、これは勉強になると確信した次第。
それにしてもFansub作ってる人はつくづくすごいなあって思う。
感謝。
人称名詞、基本平匡は anh、みくりは cô。
自分のベトナム語は初級レベルなので、簡単そうな台詞だけ各話から抜粋してます。
そのため会話がまるでつながってないのはどうかご容赦ください。
******************
◎第1話
みくり「これですか?」 - Đây ấy ạ ?
みくり「心がけてること?」 - Việc mà toi phải cố gắng hơn ấy à ?
(gắngは「努力する」)
みくり「正確さと迅速さ」 - Đố là sự mau lẹ và chính xác.
(sựは動詞の前につけて名詞にする mauは「速い」lẹは「すばやい」mau lẹで「機敏な」chính xácは「正確な」)
上司「これ洗っといて」 - Cô rửa cái này đi.
(rửaは「洗う」)
みくり「最初に確認しましたよね」 - Lúc dầu anh xác nhạn rồi mà nhỉ.
(dầuは「頭」 xác nhậnは「確認する」)
上司「そうだっけ?」 - Thế sao ?
みくり「一から作り直します」 - Để em sửa lại từ dầu.
(sửaは「修正する」)
同僚の川崎「チーフが呼んでる」 - Sếp cho gọi cô đấy.
(sếpは「上司」)
みくり「クビ…ですか?」 - Em phải nghỉ việc sao ạ ?
(nghỉ việcは「休業する」)
みくり「一月後には無職ってことですか?」 - Tức là sau một tháng nữa em sẽ thất nghiệp sao ạ ?
(tức làは「つまり」 thấtは「失う」nghiệpは [業] thất nghiệpで「失業する」)
百合「まだ抜け出せないか」 - Vẫn còn trong vòng luẩn quẩn à.
(vẫnは「相変わらず」luẩn quẩnは「徘徊する」)
百合「はい、今行く」 - Vâng, giờ tôi tới liền day.
(tớiは「到着する」 liềnは「直ちに」)
百合「あー、はいはい、20分後」 - À, rồi rồi, 20 phút nữa.
みくり「いいなあ、百合ちゃんは」 - Cô Yuri, sướng thật.
百合「え?」 - Gì thế ?
みくり「バリバリ働ける職場があって」- Có nơi để làm việc hết sức mình.
(nơiは「場所」 đểは「〜するために」 hết sứcは「尽力する」)
みくり「情けない」 - Thảm hại thật.
(thảm hạiは「屈辱的な」)
みくり「百合ちゃんからのお裾分け」 - Quà của cô Yuri đấy mẹ.
(quàは「プレゼント」)
みくりの父「毎週金曜3時間」 - Làm 3 tiếng vào thứ 6 hàng tuần.
(hàng tuầnは「毎週」)
みくりの父「時給は2000円」 - Tiền lương 1 tiếng là 2000 yên.
(tiền lươngは「賃金」)
みくりの父「早速今週から」 - Tuần nay có thể tới làm luôn con ạ.
(luônは「すぐに」)
みくり「ちょっと待った」 - Bố khoan đã.
(khoanは「ゆっくり」 khoan đãで「落ち着いて」)
みくり「私がこの津崎さんのお宅に行くの?」 - Con phải tới nhà người tên Tsuzaki này làm sao ?
みくりの父「そう言ったろ」 - Bố nói rồi đó thôi.
みくりの母「聞いてなかった?」 - Con không nghe thấy à ?
みくり「聞いてたけど」 - Con có nghe mà.
みくりの父「時給が不満か?」 - Lương thấp quá à ?
(thấpは「乏しい」)
みくりの父「無職なんだしね〜」 - Đang thất nghiệp nhỉ ~
みくり「はじめまして、森山です」 - Xin chào anh, tôi là moriyama.
みくり「森山栃男の娘の」 - Tôi là con gái của Moriyama Tochio.
みくり「家事代行スタッフとして参りました」 - Tôi tới đây làm nhân viên dọn vệ sinh.
(dọnは「支度する」 vệ sinhは「衛生」)
平匡「津崎です、よろしくお願いします」 - Tôi là Tsuzaki, mong cô giúp cho.
(mongは「期待する」)
平匡「すいません、思いの他お若かったので」 - Xin lỗi cô nhé, tại cô trẻ qua nên tôi hơi bất ngờ.
(tạiは「〜の理由で」)
平匡「どうぞ」 - Mời cô vào.
(vãoは「入る」)
みくり「お邪魔します」 - Tôi xin phép.
平匡「掃除はきっちりしてください」 - Mong cô dọn dẹp sạch sẽ giùm tôi.
(dẹpは「整頓する」 sạchは「奇麗にする」 giùmは「助ける」)
平匡「これ今日のぶんの料金です」 - Đây là lương hôm nay của cô.
みくり「前払いですか?」 - Anh trả trước sao ?
(trảは「支払う」 trả trướcで「前払い」)
みくり「素晴らしいです、合理的で」 - Quá chi là hợp lý đi.
(hợp lýは「合理的な」)
平匡「僕は会社に行きます」 - Tôi đi làm đây.
みくり「行ってらっしゃい」 - Anh đi làm cẩn thận.
みくり「よし」 - Bắt đầu thôi.
(bắt đầuは「始める」)
梅原「堀内さんのメールには5時までと書いてありました」 - Trong mail của Hỏiuchi-san gửi tới đã viết là tới 5 giờ.
(trongは「〜の中に」 gửiは「送る」 viếtは「書く」)
梅原「知らねえよそんな」 - Tôi không biết đấy.
堀内「何その言い方」 - Nói thế là sao.
風見「うーん何て言うかなあ、結婚って何のメリットがあるんだろ」 - Biết nói sao đây nhỉ, kết hôn có lợi ích gì vậy nhỉ.
( lợi íchは「利益」)
風見「面倒が増えるだけじゃないかな」 - Anh thấy là chỉ thêm phiền phức thôi.
(chỉは「ただ〜だけ」 thêmは「増す」 phiền phứcは「煩わしく複雑な」)
風見の彼女「私と一緒にいるのが面倒なんですか」 - Anh thấy ở cạnh em phiền lắm sao ?
(cạnhは「側」)
風見「君のことは好きだし一緒にいるぶんには楽しい」 - Anh thích em và những khi ở bên cũng rất vui.
(nhữngは「〜だけ」 bênは「そば」)
風見の彼女「だったら…」 - Nếu là vậy ...
風見「じゃあ君はさあ…無くても困らないものをわざわざ買う?」 - Thế em … có mua thứ không cần thiết dối với mình không ?
風見「ごめん、戻らないと」 - Xin lỗi, anh không quay lại đâu.
(quayは「回す」)
堀内「最高ですね」 - Tuyệt quá nhỉ.
(tuyệtは「素晴らしい」)
梅原「最悪だろ」 - Có mà cực tệ thì có.
(cựcは「極めて」 tệは「ひどい」)
沼田「津崎君は毎日毎日わびしいよねえ」 - Tsuzaki-kun hôm nào cũng thanh đạm quá nhỉ.
日野「俺は今日も愛妻弁当」 - Hôm nay vợ tôi cũng làm bentou cho tôi đây này.
沼田「食生活大切だよ」 - Thói quen ăn uống quan trọng lắm đấy.
(thói quenは「習慣」)
平匡「けっこうです」 - Không cần đâu.
平匡「食べられれば何だって」 - Tôi có gì ăn nấy thôi.
風見「なんで知ってるんですか?」 - Làm sao anh biết dược thế ?
風見「また」 - Lại nữa rồi.
沼田「冗談だよ冗談」 - Tôi đùa thôi.
(đùaは「からかう」)
風見「どうしてみんな結婚したがるんでしょうかね?」 - Tại sao ai cũng phải kết hôn cơ chứ ?
風見「日野さんはね」 - Chắc anh Hino hạnh phúc lắm nhỉ.
(chắcは「確実な」)
日野「ありがと」 - Cám ơn nhiều.
沼田「津崎君は?」 - Còn cậu thì sao, Tsuzaki ?
(cònは「まだ」)
平匡「僕からは最も遠い出来事です」 - Chuyện này toi chưa từng nghĩ tới bao giờ.
みくり「気持ちいい」 - Sảng khoái quá.
(sảng khoáiは「爽快な」)
みくり「そういう事じゃないんだよな」 - Không phải thế đâu nhỉ.
百合「その人何歳?」 - Cậu ta mấy tuổi thế ?
みくり「30過ぎかな」 - Chắc là hơn 30 tuổi đó cô.
百合「私そういうのダメ〜」 - Nếu là cô thì không làm nổi đâu.
みくり「何が?」 - Gì cơ ạ ?
百合「百合ちゃんは処女だったのです〜」 - Yuri-chan vẫn còn nguyên tem nguyên kiện.
百合「今のわかんないの?」 - Những điều vừa rồi cháu không hiểu hả ?
(điều は「事柄」 vừa rồi は「ついさっき」)
みくり「古すぎてわかんないよ」 - Cũ lắm rồi làm sao cháu biết được.
百合「同情とかやめてね」 - Không cần cháu cảm thông đâu nhé.
(cảm thông は「共感する」)
みくり「うん、私百合ちゃん羨ましいもん」 - Vâng, cháu rất ghen tị với cô Yuri.
(ghen tị は「嫉妬する」)
百合「力説しすぎ」 - Cháu nói quá rồi.
みくり「採用されましたー」 - Cháu được tuyển rồi.
(tuyển は「選ぶ」)
百合「やったー」 - Tuyệt qua ~
(tuyệt は「素晴らしい」)
みくり「仕事ができる〜」 - Cháu có việc để làm.
みくり「私が年下だからかもしれません」 - Có lẽ do tôi nhỏ tuổi hơn anh ta.
(nhỏ は「若い」 hơn は「〜より」)
みくり「わかりました」 - Tôi rõ rồi.
(rõ は「理解する」)
ナレーション「週に1度、3時間」 - Mỗi tuần 1 lần, 3 giờ đồng hồ.
(mỗi は「おのおの」 mỗi tuần で「毎週」)
テロップ「なぜ懸命に働くのか」 - Tại sao cô ấy lại hết mình vì công việc.
(công việc は「仕事」)
メモ「お仕事お疲れ様でした」 - Anh làm việc vất vả rồi.
(vất vả は「苦労する」)
みくりの母「ありがと、栃男さんのおかげ」 - Càm ơn anh, nhờ có anh cả đấy.
(nhờ có は「〜のおかげで」 cả は「全て」)
みくりの母「あらそう」 - Ôi vậy sao anh.
みくりの母「栃男さん仕事早い」 - Anh mau lẹ thiệt đó.
(mau は「速い」 lẹ は「すばやい」 mau lẹ で「軽快な」)
みくり「ちょっと待って」 - Khoan đã.
(khoan は「ゆっくり」 khoan đã で「落ち着いて」)
みくりの母「いつまでもあると思うな親と家」 - Luôn nghĩ rằng có gia đình ở bên.
(luôn は「いつも」 bên は「そば」)
みくり「ならいっそ結婚しては?」 - Thế thì kết hôn với tôi thì sao ?
(thế thìは「それで」)
平匡「僕はプロの独身なんで」 - Vì tôi là một ngừoi độc thân chuyên nghiệp mà.
(chuyên nghiệpは「専業」)
◎第3話
平匡「なんでしょう?」 - Gì vậy nhỉ ?
平匡「白米以外何を?」 - Cô còn muốn nấu gì ngoài cơm trắng nữa ?
(nấuは「料理する」 ngoaìは「外」 trắngは「白」 cơm trắngで「白米」)
平匡「炊飯器は好きにしてください」 - Cô muốn mua thì cứ việc mua thôi.
(muaは「買う」cứ việcで「勝手に」)
みくり「なんということでしょう」 - Thế là sao ?
みくり「ご飯固くないですか?」 - Cơm có cứng không anh ?
(cứngは「固い」)
みくり「今日暑くなりそうですねえ」 - Hôm nay có vẻ nóng lắm đây.
(vẻは「様子」)
みくり「お弁当です」 - Cơm trưa của anh đây.
(trưaは「昼」)
みくり「行ってらっしゃい」 - Anh đi làm cẩn thận.
(cẩn thậnで「注意深い・慎重な」)
みくり「やりにくい」 - Thật là khó nhằn.
(thậtは「真実」 nhằnは「やる」)
みくり「たかがパンツ、されどパンツ」 - Chỉ mỗi và ring quần lót.
平匡「引っ越しましょう」 - Chúng ta chuyển chỗ ở đi.
みくり「彼女いない歴35年」 - Đã 35 năm không có bạn gái
みくり「私は…平匡さんが一番好きですけど」 - Tôi … thích anh Hiramasa nhất.
◎第4話
平匡「どうする?どうする?」 - Làm sao đây ? Làm sao dây ?
平匡「お先です」 - Tôi về trước đây.
平匡「急ぐので」 - Tôi đang vội lắm.
風見「そういうことでしたか」 - Ra là thế sao ?
風見「本当に?」 - Thật không ?
平匡「本当です」 - Thật mà.
みくり「すみません、ちょっと意味がわからなくて」 - Xin lỗi, tôi không hiểu lắm.
みくり「シェアって何ですか?」 - "Share" là cái chi vậy ?
(chiは「何」)
みくり「痛~い」 - Đau quá ~ !
みくり「歯が高い~」 - Răng đắt quá đi ~
( răngは「歯」)
平匡「ブラック企業勤めの頃を思い出してしまいました」 - Khiến tôi nhớ lại lúc làm ở một công ty đen.
(khiếnは「~させる」nhớは「思う」 nhớ lạiで「思い出す」 đenは「黒」)
みくり「アメリカ人ならよかった」 - Nếu tôi là người Mỹ thì tốt biết mấy.
(biết mấyで「何と~だろう」)
平匡「何を馬鹿な…」 - Cô noi vớ vẩn gì thế …
(vớ vẩnで「馬鹿げた」)
平匡「話は以上です」 - Tôi chỉ muốn nói vậy thôi.
(chỉは「ただ~だけ」 thôiは「終わる」)
平匡「どうするかはみくりさんの自由意志です」 - Chọn lựa thế nào là tùy ý của cô.
(chọnもlựaも「選ぶ」 chọn lựaで「選択する」 tùyは「従う」 tùy ýで「自分の判断で」)
風見「僕はいいと思いますけど」 - Tôi nghĩ cũng tốt mà.
みくり「百合ちゃんはとってもとっても古風なんです」 - Yuri-chan rất rất cổ hủ.
(cổは「古い」 hủは「古くさい」 cổ hủ も「古くさい」)
風見「3人の秘密で」 - Đo là bí mật giữa 3 chúng ta.
(bí mậtで「秘密」 giữaは「中」 )
みくり「聞いてください」 - Anh nghe tôi nói đi.
平匡「これはチキンですか?」 - Đây là thịt gà à ?
(thịtは「肉」)
みくり「今日お昼にやっさんと会ったんです」 - Hôm nay, lúc ăn trưa tôi đã gặp Yassan.
平匡「なんでですか?」 - Sao cô hỏi thế ?
(hỏiは「尋ねる」)
みくり「いつもこうだ」 - Lúc nào cũng như này.
(như は「似ている [如] 」)
みくり「私…恋人を作ろうと思うんです」 - Tôi … nghĩ rằng tôi sẽ kiếm bạn trai.
(kiếm は「探す」)
みくり「私の恋人になってもらえませんか?」 - Anh làm bạn trai tôi nhé ?
平匡「僕とみくりさんが恋人?」 - Tôi và cô làm người yêu ư ?
(ư は文末につけて疑問をあらわす)
みくり「どうする!?どうする!?」 - Anh sẽ làm sao !? Anh sẽ làm sao !?
◎第5話
みくり「それが、恋人革命です」 - Đó là, cuộc cách mạng của người yêu.
(cách mạng は「革命」)
みくり「その通り、その通りです」 - Phải, anh nói phải lắm.
みくり「どうする、平匡さん?」 - Anh sẽ làm gì đây, Hỉamasa-san ?
平匡「みくりさんの恋人の定義は?」 - Định nghĩa người yêu của cô là gì thế ?
平匡「友達と行けばいいじゃないですか?」 - Cô đi vói bạn thì được rồi ?
平匡「それを職場と呼べるのでしょうか?」 - Cô có thể gọi đó là nơi làm việc không ?
(gọi は「呼ぶ」 nơi は「場所」 nơi làm việc で「職場」)
風見「何かあった?」 - Có chuyện gì sao ?
(chuyện は「事・話」)
みくり「行ってらっしゃい」 - Chúc anh có một ngày tốt lành.
(lành は「吉」)
風見「行ってきます」 - Tôi đi đây.
平匡「考えたこともなかった」 - Tôi chưa hề nghĩ tới chuyện đấy bao giờ.
(chưa hề で「まだ一度も~ない」)
平匡「何ですか?」 - Thế là sao ?
日野「奥さんと何かあった?」 - Cậu với vợ cậu có chuyện gì à ?
沼田「俺達は常に孤独だ」 - Bọn tôi sẽ luôn đơn độc.
(bọn は「グループ」 bọn tôi で「私たち」đơn độc は「単独」)
沼田「俺は真面目な話をしている」 - Tôi đang nói chuyện rất nghiêm túc.
(nghiêm は「厳しい」 nghiêm túc で「厳粛な」)
百合「明日でいいわ」 - Ngày mai nộp cũng được.
(nộp は「提出する」)
百合「ちょっと顔貸してくれない?」 - Tôi gặp cậu lát được không ?
風見「どこかで食事でも?」 - Cô muốn đi đâu dùng bữa không ?
(dùng は「使用する」 bữa は「食事」 dùng bữa で「食事を取る」)
百合「どういうことなの?」 - Thế là sao ?
みくり「えっ?なんて?」 - Dạ ? Bác nói gì thế ?
百合「気の迷い?」 - Cháu đang phân vân à ?
(phân vân は「揺れ動く」)
百合「それとも本気?」 - Hay là cháu nghiêm túc đó ?
(hay là で「あるいは」)
みくり「百合ちゃん、何の話を?」 - Yuri-chan, bác nói gì thế ?
みくり「お帰りなさい」 - Anh về rồi ạ.
みくり「やってみましょう」 - Làm thử đi.
(thử は「試す」)
平匡「えっ、いきなり?」 - Hả ? Đột ngột vậy ?
(đột は [突] đột ngột で「突然」)
平匡「やってみましょう」 - Mần thử đi.
(mần は「~する」)
沼田「何があった?」 - Chuyện gì đã xảy ra ?
(xảy は「発生する」 xảy ra で「起きる」)
平匡「月1で」 - 1 lần 1 tháng.
(lần は「回」)
平匡「じゃあ2週に一度」 - Vậy thì 2 tuần một lần.
みくり「聞いてる?」 - Cậu nghe không đó ?
やっさん「聞いてな~い」 - Không có nghe ~
百合「お帰り」 - Cháu về rồi đó à.
みくり「見たんでしょ?私と風見さん」 - Bác thấy rồi đúng không ? Cháu với anh Kazami.
(thấy は「見る」)
百合「それだけは覚えといて」 - Cháu nhớ lấy điều đó nhé.
(điều は「言葉・事」)
平匡「すいません遅くなって」 - Xin lỗi tôi về trễ quá.
(trễ は「遅れる」)
平匡「今日は金曜です」 - Hôm nay là thứ 6 mà.
みくり「緊急事態です」 - Đang lúc khẩn cấp mà.
(khẩn cấp は「緊急の」)
百合「どこ行った?」 - Nó đi đâu rồi ?
みくり「見てますか?」 - Bác ấy có nhìn không ?
(nhìn は「見る」)
みくり「見てます、めっちゃ見てます」 - Bác ấy đang nhìn, đang nhìn chằm chằm đó.
(nhìn chằm chằm で「まじまじ見る」)
百合「ごめん、眠くて死にそう」 - Xin lỗi, bác chết vì buồn ngủ mất thôi.
(chết は「死ぬ」 buồn ngủ は「眠い」)
百合「明日連絡するね」 - Mai bac sẽ gọi cho cháu.
みくり「百合ちゃんは人の話を信じないタイプなんです」 - Yuri-chan là người không tin những gì mọi người nói.
(tin は「信頼する [信]」mọi は「全ての」)
みくり「もう一度やってみましょうか」 - Chúng ta thử lại nha ?
風見「休日出勤、大変ですね」 - Làm việc vào ngày nghỉ à ? Cực quá nhỉ.
(vão は「入る」 cực は「とても」)
百合「そっちこそ」 - Thế còn cậu ?
(còn は「~も」)
風見「僕はもう帰るとこです」 - Giờ tôi đang về nhà đây.
百合「しっかりしなさいよ、平匡!」 - Tỉnh trí lại di, Hiramasa !
(tỉnh は「醒める」 trí は「心 [知]」)
平匡「風見さん何言ったんだ?」 - Anh Kazami đã nói gì thế nhỉ ?
平匡「この高さで気づきますかね?」 - Cao thế này liệu bác ầy nhận ra nổi không ?
(cao は「高い」 nhận ra は「気づく」)
平匡「なるほど」 - Ra là thế.
平匡「やり遂げましょう」 - Hãy kết thúc chuyện này nào.
(kết thúc は「約束する」)
みくり「平和ですね」 - Bình yen qua ha.
平匡「僕はピクニックは一度だけ」 - Tôi đi dã ngoại có mỗi một lần.
(dã ngoại は「野外」 mỗi một は「唯一の」)
みくり「美味しそう」 - Nghe đã thấy ngon rồi.
(thấy は「感じる」)
平匡「それ以来、瓦そばが食べられません」 - Từ đó, toi không thể ăn Kawara Soba được nữa.
みくり「いえ、嬉しいです」 - Không gì, toi thấy vui lắm.
みくり「平匡さんの話が聞けて嬉しいという意味です」 - Ý là tôi thấy vui khi có thể nghe anh kể chuyện đó.
(kể は「物語る」)
平匡「今日誕生日でした、母の」 - Hôm nay là sinh nhật mẹ tôi.
みくり「電話しなきゃ、おめでとうコール!」 - Anh phải gọi điện chúc mừng cho mẹ chứ !
平匡「したことないです」 - Tôi chưa từng làm bao giờ.
(từng は「経験した」)
平匡「かけたほうがいいんじゃないですか?」 - Sao không gọi lại cho cô ấy đi ?
みくり「ですね」 - Anh noi phải.
みくり「平匡さんも電話してくださいね」 - Anh cũng phải gọi cho mẹ anh đi đấy nhé ?
平匡の母「どうした?珍しい」 - Sao thế ? Hiếm lắm mới gọi cho mẹ.
(Hiếm は「珍しい」)
平匡「おめでとう」 - Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ.
(vui vẻ は「嬉しい」)
平匡の母「みくりさんにかけろって言われたんじゃろ」 - Mikuri kêu con gọi cho mẹ phải không ?
平匡の母「みくりさんも一緒?」 - Mikuri đi với con à ?
平匡「公園に来てる」 - Bọn con đang ở công viên.
(công viên は「公園」)
平匡の母「お父さんと3人でピクニック行ったの憶えちょる?」 - Con có nhớ lúc cả nhà ta đi dã ngoại không ?
(cả は「全て」)
やっさん「私間違ってるかな?」 - Có phải mình sai không ?
(sai は「間違った」)
みくり「やっさんよくやったよ」 - Yassan, cậu làm rất tốt mà.
みくり「やっさん間違ってない」 - Cậu không hề sai, Yassan.
(hề は「決して~ない」)
平匡「やっさんどうでしたか?」 - Yassan sao rồi ?
平匡の母「あんた寝とったかしら」 - Có lẽ con đã ngủ thiếp đi.
(thiếp は「意識を失う」)
平匡「あ、電気消えてる」 - À, tắt đèn rồi.
(tắt は「消す」)
みくり「それか…百合ちゃんに正直に話す」 - Là thế à … Chúng ta sẽ nói thật cho Yuri-chan.
平匡「僕たち二人で」 - Bởi toi và cô.
(bởi は「~によって」)
みくり「ハグしていいですか?」 - Tôi ôm anh cái được không ?
(ôm は「抱擁する」)
みくり「今の感謝の気持ちを込めて」 - Với mọi cảm xúc biết ơn của tôi.
(cảm は「感じる」 cảm xúc で「感動する」)
平匡「今日は火曜日じゃないですが」 - Hôm nay không phải thứ 3 mà.
みくり「前借りでお願いします」 - Cứ cho tôi ôm trước đi.
百合「何してんのよ」 - Hai đứa làm gì thế ?
(đứa は子供や目下の者に付ける前置詞)
百合「二人で仲良くやんなさい」 - Hai đứa vui chơi cho đã đi.
マスター「お疲れさん」 - Cô vất vả rồi.
(vất vả は「苦労する」)
百合「あー疲れた」 - A, mệt qua đi.
(mệt は「疲れる」)
マスター「いらっしゃい」 - Mời vào.
マスター「知り合い?」 - Hai người quen nhau à.
(quen は「知る」)
沼田「会社すぐそこだしね」 - Công ty cũng gần nhau mà.
(gần は「近い」)
沼田「百合さんと偶然会って呑んでるなう」 - Tôi tình cờ gặp Yuri-san, giờ chúng tôi đang uống.
(tình cờ は「突然」)
みくり「茹で上がりましたね」 - sôi rồi đúng không ?
(sôi は「沸騰する」)
平匡「前が見えません」 - Tôi không nhìn thấy gì hết.
(nhin thấy は「見える」)
みくり「万歳!」 - Vạn tuế !
◎第6話
みくり「撫でたい」 - Thật muốn xoa cái đầu quá.
(đầu は「頭」)
みくり「紅茶です」 - Hồng tra của anh đây.
平匡「時間外にすいません」 - Cám ơn cô, giờ là ngoài giờ làm rồi mà.
みくり「ところで今日は火曜日です」 - Nhân tiện đây, hôm nay là thứ 3.
(nhân tiện は「ついでに」)
みくり「ハグの日ですよね」 - Là "ngày ôm" mà phải không ?
平匡「承知しています」 - Tôi biết chứ.
平匡「下は冷えます」 - Cô ngồi dưới đó không thấy lạnh à ?
(ngồi は「座る」 dưới は「下」 thấy は「感じる」 lạnh は「寒い」)
みくり「なんという平和!」 - Sao mà yên bình thế này !
百合「セクハラ?」 - Quấy rối tình dục ?
(quấy rối は「混乱させる」 tình dục は「性欲」)
コンプラ部の女性「土屋さん、あなたは加害者です」 - Tsuchiya-san, cô là người quấy rối.
******************
翻訳のベトナム語はすべてFansub動画からの引用です。
カッコ内の注釈については「越日・日越オンライン辞書」を利用させていただきました。
ありがとうございました。
2016年12月5日レッド石黒
※レッド石黒さんは現在存命中です。レッド石黒さんの一般公開遺書アーカイブはこちらです。
ログイン
bochi運営室からのお知らせ
- 2018年06月24日
- 総括の順位選択仕様変更
- 2018年04月04日
- bochi10周年記念おまいレージ10倍キャンペ
- 2018年01月25日
- 平均余命を更新しました
- 2018年01月23日
- お墓の天候が反映されない不具合について
- 2016年11月14日
- 音楽プレーヤーの埋め込みについて
- 2014年02月21日
- お墓の天気について
- 2013年12月16日
- メインメニューデザイン変更